NGỮ PHÁP V+ (으)ㄴ 채(로): Diễn tả một trạng thái hay một điều kiện được duy trì trong khi một hành động đang diễn ra.
너무 피곤해서 화장한 채로 그냥 잤다.
Quá mệt nên cứ đi ngủ trong khi chưa tẩy trang.
바지 주머니에 지갑을 넣은 채로 빨래를 했거든요.
Tôi đã giặt quần trong khi vẫn để ví trong túi quần.
어젯밤에 드라마를 보다가 텔레비전을 켜 놓은 채로 잠이 들었다.
Hôm qua đang xem phim thì tôi ngủ quên mất trong khi vẫn để tivi bật.
휴대폰 전원을 끈 채로 수리 센터에 가져가야 한다.
Tôi mang điện thoại đến trung tâm sửa chữa trong tình trạng bị tắt nguồn.
@caticekorean
Link mua sách "Tự Học Biên Dịch Tiếng Hàn" NXB HÀ NỘI (17 X 24, 307 TRANG, 500G) - Luyện tập biên dịch Việt Hàn (giảm 10%)
No comments:
Post a Comment