NGỮ PHÁP -(으)ㄹ뿐더러
Động từ, tính từ + -(으)ㄹ뿐더러
Danh từ + 일뿐더러
Nghĩa: "không những...mà còn","hơn thế nữa..."
Ví dụ:
그는 공부도 잘 할뿐더러 집안 일도 잘합니다.
Anh ta không những học giỏi mà việc nhà cũng giỏi.
그는 학자일뿐더러 정치가이기도 합니다.
Anh ta không chỉ là học giả mà còn là một chính trị gia
요즘은 날씨도 더울뿐더러 습기도 많지요.
Thời tiết dạo này không những nóng mà độ ẩm còn cao nữa.
돈을 벌기도 어려울뿐더러 쓰기도 힘들어요.
Không những kiếm tiền khó mà tiêu tiền cũng khó.
그는 재산이 많을뿐더러 재능도 남에게 뒤질 것 없는 사람이다.
Người đó không những có nhiều tài sản mà tài năng so với người khác cũng không thua kém gì.
Phân biệt giữa "-(으)ㄹ뿐더"러 vs "-(으)뿐만 아니라"
"별 차이가 없는 것으로 보입니다"(không có sự khác biệt gì lớn)
@kiip2016
LUYỆN TẬP
1. 형철이 늦었을뿐더러 음식도 가지고 오지 않았어요.
2. 그녀는 예쁠 뿐더러 공부도 잘해요.
3. 도심은 사람이 많을뿐더러 교통까지 복잡해서 주거지로는 적당하지 않아요.
‘(으)ㄹ 뿐더러'를 사용하여 대화를 완성하십시오.
1. 날씨가 ____ 바람까지 심하게 분다.
2. 가: 요즘 서구화된 식습관으로 인해 젊은 사람도 암에 걸리기 쉽대요.
나: 맞아요. 고기를 많이 ______ 인스턴트 음식 많이 먹어서 그렇다네요.
No comments:
Post a Comment