NGỮ PHÁP ĐỘNG TỪ 아/어 가다 & 아/어 오다

 

ĐỘNG TỪ 아/어 가다

Diễn đạt sự việc nào đó tiếp diễn từ hiện tại cho đến tương lai

오동안 비가 오지 않아 농작물이 시들어 가고 있다

Lâu rồi không mưa nên hoa màu đang héo úa dần

저는 점점 늙어 가는 엄마를 보면 항상 미안한 마음이 들었다

Nhìn mẹ dần dần già đi tôi luôn cảm thấy rất có lỗi

이번 정부의 정책 덕분에 침체된 지역 경제가 드디어 발전해 갈 것입니다.

Nhờ vào chính sách của chính phủ lần này mà cuối cùng nền kinh tế khu vực đang bị trì trệ sẽ phát triển

살아가면서 힘든 일도 많겠지만 반드시 포기하지 않을 거예요

Cuộc sống có lẽ sẽ có nhiều vất vả nhưng tôi nhất định sẽ không bỏ cuộc

이번 학기가 거의 끝나 가니까 아쉬워요

Thật tiếc vì học kỳ này sắp kết thúc


ĐỘNG TỪ 아/어 오다

Diễn đạt sự việc nào đó tiếp diễn từ quá khứ cho đến hiện tại

지금까지 참아왔지만 더 이상은 못 참겠어요

Tôi đã cố nhịn đến giờ nhưng không thể nhịn thêm được nữa

어렸을 때부터 꾸준히 태권도를 연습해 왔어요

Từ khi còn nhỏ tÔi đã liên tục luyện tập Taewondo cho đến giờ

그는 7년동안 사귀어 온 여자친구와 헤어졌다

Anh ấy đã chia tay cô bạn gái mà đã hẹn hò 10 năm nay

저는 한국 회사에서 5년 동안 한국어 통역사로 일을 해 왔어요

Tôi đã làm Phiên dịch tiếng Hàn ở công ty Hàn Quốc 5 năm nay rồi

급속한 경제 성장으로 인해 사람들의 가치관도 변해 왔다.

Bởi sự phát triển kinh tế nhanh chóng nên giá trị quan con người đã thay đổi

No comments:

Post a Comment

HÀNH TRÌNH THỰC HIỆN GIẤC MƠ “TIẾNG HÀN” CÙNG CAT ICE KOREAN

CÁCH SỬ DỤNG MICROSOFT TEAMS

  CÁCH SỬ DỤNG MICROSOFT TEAMS  (ỨNG DỤNG GIỐNG VỚI SKYPE) So với Google meet hay Zooms thì Microsoft Teams tiện lợi hơn cho học viên vì có...