Ngữ pháp: V-(으)ㄹ 지경이다
Thể hiện đánh giá, nhấn mạnh mức độ của một sự việc hay trạng thái nào đó lên một mức độ khá tiêu cực
시험을 망쳐서 눈물이 날지경이다.
Bời vì thi không tốt đến mức mà tôi muốn khóc.
공부도 하고 일도 하느라고 힘들어 죽을 지경이에요.
Vì học và làm nên mệt đến mức mà chết đi được.
나는 너무 기뻐서 눈물이 날 지경이었다.
Vì vui mừng quá đến mức rơi nước mắt.
너무 많이 걸어서 쓰러질 지경이다.
Đi bộ nhiều đến mức mà gục luôn.
사업에 실패해서 집마저 팔아야 할 지경이다.
Việc kinh doanh thất bại nên đến nhà cũng phải bán.
어금니가 아픈데도 가만 내버려 두었더니 결국 뽑아야 할 지경에 이르렀다.
Mặc dù cái răng hàm bị đau nhưng cứ để kệ nó nên kết cục là phải là nhổ bỏ
한겨울의 매서운 겨울바람 때문에 양 볼이 얼 지경이다.
Vì gió lạnh một cách dữ dội giữa mùa đông nên hai má gần như đông cứng.
No comments:
Post a Comment