NGỮ PHÁP A/V(으)ㅁ에도불구하고 - 았/었음에도 불구하고

 NGỮ PHÁP A/V(으)ㅁ에도불구하고

- 았/었음에도  불구하고


A/V(으)ㅁ에도불구하고
았/었음에도 불구하고 (dù vậy nhưng mà… )
– 부모님이 반대함에도 불구하고 두 사람은 결혼하기로 했어요.
Cho dù bố mẹ có phản đối nhưng 2 người vẫn quyết định kết hôn
의학이 발전했음에도 불구하고 병으로 죽어가는 사람들이 여전히 많아요.
Cho dù y học có phát triển thì vẫn có nhiều người chết vì bệnh tật như trước đây
– 그녀는 미인임에도 불구하고 남자 친구가 없어요.
Cô gái đó dù đẹp nhưng lại không có bạn trai
– 여러 번 실패했음에도 불구하고 그때마다 실패의 원인을 찾아내어 새로운 시도를 해 왔어요.
Cho dù đã thất bại nhiều lần nhưng những lần đó tôi đã tìm nguyên nhân, sau đó đã tiếp tục thử thách mới
– 마음이 따뜻한 사람임에도 불구하고 말을 잘 하지 않아서 냉정해 보일 때가 있어요.
Dù là người nhân hậu, nhưng vì ít nói nên cũng có lúc nhìn trông lạnh lùng)
– 뛰어난 업무 능력이 있음에도 불구하고 동료들과의 관계가 원만하지 않아서 일하기 힘든 사람도 있어요.
Cho dù có năng lực làm việc tốt nhưng do không quan hệ tốt với đồng nghiệp nên cũng có người vất vả vì công việc

No comments:

Post a Comment

HÀNH TRÌNH THỰC HIỆN GIẤC MƠ “TIẾNG HÀN” CÙNG CAT ICE KOREAN

VIDEO ĐỀ TOPIK KỲ 91 ĐỀ NGHE KÈM ĐỀ THI & KỊCH BẢN TRANSCRIPT

  Nhấn vào link sau để xem transcript KỊCH BẢN TRANSCRIPT ĐỀ NGHE TOPIK KỲ 91 YOUTUBE: CAT ICE KOREAN