NGỮ PHÁP TIẾNG HÀN
ĐỘNG TỪ + 자마자: Ngay lập tức
- 아내는 집에 오자마자 텔레비전부터 켜요. Vợ tôi ngay khi về nhà đầu tiên là mở ti vi.
- 친구가 기다리고 있어서 퇴근하자마자 가야 퇘요. Bạn đang đợi nên vừa ra kết thúc giờ làm là tôi phải đi ngay.
- 저는 그 사람한테 문자를 받자마자 답장을 보냈어요. Nhận tin nhắn từ cô ấy là ngay lập tức tôi trả lời .
- 어제는 피곤해서 침대에 눕자마자 잠이 들었어요. Hôm qua vì mệt nên vừa nằm xuống giường là ngủ ngay.
- 메이 씨는 집에 오자마자 손부터 씻어요. Mai về đến nhà là ngay lập tức rửa tay trước tiên.
회의가 끝나자마자 출장을 가야 돼요.
밥을 먹자마자 운동을 하는 것은 몸에 안 좋아요.
제가 지하철역에 도착자마자 지하철이 왔어요.
에바 씨는 남편을 만나자마자 좋아하게 됐어요.
No comments:
Post a Comment