BIÊN DỊCH TIẾNG HÀN - 태극기

LUYỆN TẬP BIÊN DỊCH TIẾNG HÀN - 태극기

한국의 국기를 태극기(太極旗)라고 부른다. 태극기는 흰색 바탕에 빨강과 파랑의 태극 모양이 중앙에 있고, 그 주변에 검은 색의 4과가 있다. 흰색은 밝음과 순수, 평화를 의미한다. 빨강은 존귀를, 파랑은 희망을, 빨강과 파랑이 합쳐진 태극은 조화로운 우주를 나타낸다.

Quốc kỳ của Hàn Quốc là Thái Cực Kỳ. Trên Thái Cực Kỳ có một hình thái cực màu đỏ và xanh nằm ở trung tâm trên nền trắng, và xung quanh có 4 quẻ màu đen. Màu trắng mang ý nghĩa trong sáng, thuần khiết và hòa bình. Màu đỏ thể hiện sự tôn quý, màu xanh thể hiện niềm hy vọng, hình ảnh thái cực kết hợp giữa màu đỏ và xanh thể hiện thế giới hòa bình.

4괘는 가각 하늘 (건), 땅 (곤), 물 (감), 불 (리)을 가리키며 자연의 조화를 의미한다. 이를 통해 태극기는 평화와 화합을 강조하고 있음을 알 수 있다. 국경일이나 국가 기념일에는 태극기를 집 대문이나 창문 등에 닫다.

4 quẻ lần lượt là thiên (quẻ càn), địa (quẻ khôn), thủy (quả khảm), hỏa (quẻ ly), mang ý nghĩa hòa hợp thiên nhiên. Qua đây có thể thấy được Cờ Thái Cực đề cao sự hòa bình và hòa hợp. Vào những ngày kỷ niệm quốc gia hay quốc khánh người ta sẽ treo Cờ Thái Cực ở cổng nhà hoặc cửa sổ.


중앙: giữa, trung tâm
괘: quẻ (Sáu mươi bốn chữ tạo thành từ sự kết hợp hài hòa của đường tượng trưng cho âm và dương trong triết học phương Đông)
밝음: trong sáng
순수: thuần khiết, trong sáng
평화: hòa bình
존귀: tôn quý
희망: hy vọng
우주: vũ trụ
가각: từng, mỗi, một
건: (Quẻ) Càn
곤: (Quẻ) Khôn
감: (Quẻ) Khảm
리: (Quẻ) Ly
가리키다: chỉ, chỉ ra (Đặc biệt chỉ ra đối tượng nào đó mà nói hoặc ngụ ý sự việc hay nội dung đó)
화합: sự hòa hợp, sự đồng thuận, sự hợp nhất
강조하다: khẳng định, nhấn mạnh
국경일: Ngày Quốc Khánh

No comments:

Post a Comment

HÀNH TRÌNH THỰC HIỆN GIẤC MƠ “TIẾNG HÀN” CÙNG CAT ICE KOREAN

VIDEO ĐỀ TOPIK KỲ 91 ĐỀ NGHE KÈM ĐỀ THI & KỊCH BẢN TRANSCRIPT

  Nhấn vào link sau để xem transcript KỊCH BẢN TRANSCRIPT ĐỀ NGHE TOPIK KỲ 91 YOUTUBE: CAT ICE KOREAN