Động từ + (으)ㄹ 겸

 

Động từ + (으)ㄹ 겸 Một hành động có hai hay nhiều mục đích khác "vừa để...." 한국어 공부할 겸 한국 드라마를 봐요.
Tôi xem phim Hàn để tiện học tiếng Hàn
친구를 만나고 쇼핑할 겸 백화점에 가는 길이에요.
Tôi đang trên đường đến Trung tâm thương mại vừa để gặp bạn vừa tiện mua sắm luôn
돈도 벌 겸 경험도 쌓을 겸 아르바이트를 시작할까 해요.
Tôi định bắt đầu đi làm thêm vừa để kiếm tiền vừa tích luỹ thêm kinh nghiệm
가: 왜 매일 자전거를 타고 출퇴근하세요?
나 : 운동도 할 겸 교통비도 아낄 겸 해서 지난 달부터 타기 시작했어요
Sao ngày nào bạn cũng đi xem đạp đi làm thế?
Từ tháng trước mình đã bắt đầu đi xe đạp vừa là để vận động vừa tiết kiệm chi phí giao thông
🌿Học Ngữ pháp tiếng Hàn Sơ cấp, Tiếng Hàn Thương mại - Văn phòng Trung cấp, Biên phiên dịch Trung - Cao cấp, Giao tiếp 1:1 với giáo viên Hàn Quốc Trung-Cao Cấp.....
🌿Giáo án thiết kế đẹp, "hạt dẻ" & chất lượng

No comments:

Post a Comment

HÀNH TRÌNH THỰC HIỆN GIẤC MƠ “TIẾNG HÀN” CÙNG CAT ICE KOREAN

VIDEO ĐỀ TOPIK KỲ 91 ĐỀ NGHE KÈM ĐỀ THI & KỊCH BẢN TRANSCRIPT

  Nhấn vào link sau để xem transcript KỊCH BẢN TRANSCRIPT ĐỀ NGHE TOPIK KỲ 91 YOUTUBE: CAT ICE KOREAN